Fortuner 2022 kế thừa ngoại thất mạnh mẽ, thời thượng, khả năng vận hành ấn tượng cùng hàng loạt nâng cấp về an toàn và tiện nghi, mang lại hành trình tràn đầy hứng khởi

Toyota Fortuner 2.4AT 4x2

Giá từ 1.055.000.000 VNĐ

Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2

Giá từ 1.185.000.000 VNĐ

Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4

Giá từ 1.350.000.000 VNĐ

Toyota Fortuner 2.7AT 4x2

Giá từ 1.165.000.000 VNĐ

Toyota Fortuner 2.7AT 4x4

Giá từ 1.250.000.000 VNĐ

Màu xe Toyota Fortuner

Toyota Fortuner được phân phối tại thị trường Việt nam với 6 tùy chọn màu sắc: Bạc, Đồng, Nâu, Đen, Trắng, Trắng Ngọc Trai. Trong đó biến thể 2.4MT 4×2 (số sàn, 1 cầu) sẽ không có màu trắng ngọc trai.

*** Riêng màu trắng ngọc trai sẽ cao giá hơn các màu khác khoảng 8 triệu đồng.

Thông số ký thuật Toyota Fortuner

Tên xe: Toyota Fortuner
Kích thước tổng thể DxRxC: 4795 x 1855 x 1835 mm
Chiều dài cơ sở: 2745 mm
Khoảng sáng gầm xe: 279 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu: 5,8 m
Dung tích bình nhiên liệu: 80 lít
Động cơ: 2GD-FTV (2.4L) ; 1GD-FTV (2.8L) (Dầu) hoặc 2TR-FE (2.7L) (Xăng) 4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh: 2393/2755 (Dầu) hoặc 2694 (Xăng)
Loại nhiên liệu: Dầu/ Xăng
Công suất tối đa 147/200 mã lực
Mô men xoắn cực đại 400/500 Nm
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 6.9L – 7.32L
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 8.65L – 10.85L
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp 7.03L – 8.63L
Hệ dẫn động Cầu sau hoặc 2 cầu bán thời gian
Hộp số 6MT/6AT
Hệ thống treo trước/sau Độc lập,tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Kích thước lốp 265/65R17 hoặc 265/60R18
Số chỗ ngồi 7 chỗ

Thư viện ảnh xe